Từ vựng N4: Sức khỏe (健康)

Oct 14, 2017
0
0

Trong bài này, chúng ta hãy cùng học các biểu hiện khác nhau của người khỏa mạnh và người không khỏe cùng các nhóm chất dinh dưỡng thiết yếu cho cuộc sống nhé. いま、始めましょう!

健康けんこう Sức khỏe

 

いいださん

規則正きそくただしい生活せいかつをする sinh hoạt đúng giờ giấc

早寝はやね早起はやおきをする  ngủ sớm, dậy sớm

運動うんどうする  vận động

スポーツをする  chơi thể thao

よくあるく  đi bộ nhiều

きらいがない  không có gì không thích cả

栄養えいようのバランスを かんがえてべる  ăn đảm bảo cân bằng dinh dưỡng

健康診断けんこうしんだんける  khám sức khỏe 

 

だめださん

夜更よふかしをする  thức khuya

あまり運動うんどうしない  ít vận động

好き嫌いがある  có nhiều thứ không thích

よくインスタント食品しょくひんべる  hay ăn mì ăn liền

外食がいしょくおおい  thường ăn ngoài

たばこをう  hút thuốc

よくおさけむ  hay uống rượu 

 

いつつの大切たいせつ栄養素えいようそ  5 yếu tố dinh dưỡng quan trọng

炭水化物たんすいかぶつ 

chất bột

脂肪しぼう  

chất béo

たんぱくしつ

 chất đạm 

カルシウム  can-xi

ビタミン  vitamin

 

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

困難に陥ったときにこそ、そのひとの実力が分かる。 | Chính khi rơi vào tình trạng khó khăn mới biết được thực lực của một người.