Từ vựng N4: 気持ち (Tâm trạng)

Sep 26, 2017
0
0

Trên tất cả, có lẽ tâm trạng con người là điều phức tạp nhất, khó hiểu nhất, và phong phú nhất. Hôm nay, chúng ta hãy cùng nhau học các từ vựng tiêu biểu thuộc chủ đề “Tâm trạng”. Sau bài này, bạn có thể diễn tả tâm trạng của mình, của người khácrồi!

いま、始めましょう!

 

気持ちきもち - Tâm trạng

 

うれしい

vui, mừng

悲しいかなしい

buồn, đau thương

寂しいさびしい

buồn, cô đơn

楽しいたのしい

vui vẻ

悔しいくやしい

đáng tiếc, đáng ân hận

面白いおもしろい

thú vị

幸福「な」こうふく「な」

hạnh phúc

痛ましいいたましい

buồn đau, cay đắng

そらおそろしい

bất an, bồn chồn một cách mơ hồ

うらやましい

đáng ganh tị

恥ずかしいはずかしい

xấu hổ

懐かしいなつかしい

nhớ nhung, thương nhớ

うきうきする

hân hoan

うっとうしい

chán nản

わくわくする

ngóng đợi, trông ngóng

びっくりする

kinh ngạc

がっかりする

thất vọng

とっとりする

mải mê, bị cuốn hút

いらいらする

nóng ruột, thiếu kiên nhẫn

どきどきする

run, hồi hộp

はらはらする

sợ, run

 

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

偉大さの対価は責任だ。 | Cái giá phải trả cho sự vĩ đại là trách nhiệm.