Trên tất cả, có lẽ tâm trạng con người là điều phức tạp nhất, khó hiểu nhất, và phong phú nhất. Hôm nay, chúng ta hãy cùng nhau học các từ vựng tiêu biểu thuộc chủ đề “Tâm trạng”. Sau bài này, bạn có thể diễn tả tâm trạng của mình, của người khácrồi!
いま、始めましょう!
気持ち - Tâm trạng
うれしい vui, mừng |
悲しい buồn, đau thương |
寂しい buồn, cô đơn |
楽しい vui vẻ |
悔しい đáng tiếc, đáng ân hận |
面白い thú vị |
幸福「な」 hạnh phúc |
痛ましい buồn đau, cay đắng |
そらおそろしい bất an, bồn chồn một cách mơ hồ |
うらやましい đáng ganh tị |
恥ずかしい xấu hổ |
懐かしい nhớ nhung, thương nhớ |
うきうきする hân hoan |
うっとうしい chán nản |
わくわくする ngóng đợi, trông ngóng |
びっくりする kinh ngạc |
がっかりする thất vọng |
とっとりする mải mê, bị cuốn hút |
いらいらする nóng ruột, thiếu kiên nhẫn |
どきどきする run, hồi hộp |
はらはらする sợ, run |
自分の能力以上の仕事を与えられるのは悪いことではない。 | Được giao phó một công việc vượt quá sức mình thì ko phải là việc xấu.