Trong bài này, chúng ta hãy cùng học về các từ vựng cơ bản trong chủ đề "Thời tiết". Ta sẽ học các đối tượng thời tiết và một số hiện tượng cơ bản trong bản tin thời tiết. Hy vọng sau bài này các bạn sẽ có thể nghe được bản tin thời tiết bằng tiếng Nhật ! いま、始めましょう!
天気 Thời tiết
湿度 độ ẩm 温度 nhiệt độ 降水確率 xác suất mưa 遂行気温 nhiệt độ cao nhất 最適温度 nhiệt độ thấp nhất |
雨 mưa |
雪 tuyết |
雷 sấm |
台風 bão |
虹 cầu vồng |
風 gió |
雲 mây |
天気予報 Dự báo thời tiết
晴れ nắng, quang đãng 雲り có mây 晴れのち雲り nắng sau đó chuyển mây 雲り時々雨 có mây, thỉnh thoảng có mưa 雲り所によって雨 có mây, một số nơi có mưa にわか雨 mưa bất chợt, mưa rào |
勝つにしても負けるにしても、正々堂と戦いたい。 | Dù thắng dù thua, tôi cũng muốn chiến đấu một cách đường đường chính chính.
about 7 years ago
Nội dung hữu ích!
about 7 years ago
ありがとう!!!