Từ vựng N4: 性格 (Tính cách)

Sep 26, 2017
1
0

Trong bài này, chúng tôi giới thiệu đến các bạn các từ vựng chỉ “Tính cách, tính chất”. Người bạn của bạn như thế nào? Tốt bụng và chăm chỉ? Người thân của bạn như thế nào? Nghiêm khắc mà kiên nhẫn? Sau bài học này, các bạn hoàn toàn có thể miêu tả được tính cách của một người bạn muốn. いま、始めましょう!

 

性格せいかく性質せいしつ Tính cách ・Tính chất

 

明るいあかるい

sáng, vui tươi

暗いくらい

tối, buồn tẻ

誠実なせいじつな

thành thật, trung thực

いんちき

giả dối, gian trá

優しいやしゃしい

tốt bụng, hiền lành

 

活発「な」かっぱつ「な」

hoạt bát

おとなしい

hiền, trầm tính

わがまま「な」

ích kỉ

おおまか「な」

hào phóng

冷たいつめたい

lạnh

まじめ「な」

nghiêm chỉnh, nghiêm túc

ふまじめ「な」

không nghiêm túc, không đứng đắn

厳しいきびしい

nghiêm khắc, khắt khe

 

頑固「な」がんこ「な」

ngoan cố, bảo thủ

 

 

気が長いきがながい

kiên nhẫn, biết chịu đựng

気が短いきがみじかい

thiếu kiên nhẫn, nóng tính

 

気が強いきがつよい

mạnh mẽ, cứng rắn

 

気が弱いきがよわい

yếu ớt, nhu nhược

素直「な」すなお「な」

dễ bảo, ngoan ngoãn

意地悪「な」いじわる「な」

có ý xấu, đểu

勝気「な」かちき「な」

hiếu thắng

神経質「な」しんけいしつ「な」

bất cẩn, tùy tiện

ていねい「な」

hòa nhã, lịch sự

むていねい「な」=しつれい「な」

bất lịch sự

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Nerd
Guest đã bình luận.
about 7 years ago

Rat hay

Information

Danh ngôn

果報は寝て待て。 | Há miệng chờ sung.