Từ vựng N4: Trường hợp khẩn cấp (非情の場合)

Oct 14, 2017
0
1

Trong bài này, chúng ta hãy cùng nhau học các bước hành động trong trường hơp khẩn cấp. Tin rằng những ghi chú này sẽ giúp ích cho cuộc sống chúng ta rất nhiều đấy! いま、始めましょう!

 非情ひじょう場合ばあい   Trường hợp khẩn cấp 

       地震じしん場合ばあい  Trường hợp có động đất

1)そなえが大切たいせつ  Việc chuẩn bị là quan trọng

① 家具かぐたおれないようにしておく  

Cố định đồ dùng nội thất để không bị đổ

② 消火器しょうかきを備える・みずたくわえておく  

Để sẵn bình cứu hỏa và dự trữ nước

③ 非常用持ひじょうようもぶくろ用意よういしておく  

Chuẩn bị sẵn túi đựng đồ dùng cần thiết trong trường hợp khẩn cấp

④ 地域ちいき避難場所ひなんばしょ確認かくにんしておく  

Xác nhận nơi lánh nạn ở khu vực mình sống

⑤ 家族かぞく知人ちじん友人ゆうじん、もしもの場合ばあい連絡先れんらくさきめておく

 Chọn địa chỉ liên lạc của gia đình, bạn bè, người quen trong trường hợp bất trắc

2)万一地震まんいちじしんきた場合  Trường hợp động đất xảy ra

① すばやく始末しまつ

 Tắt ngay tất cả các chỗ có lửa

② けて出口でぐち確保かくほ

 Mở cửa để giữ lối thoát

③ あわててそとさない

 Không hoảng hốt hoặc chạy ra ngoài

④ テーブルのしたにもぐる  

Chui xuống gầm bàn

3)地震がおさまったら  Khi hết động đất

ただしい情報じょうほうく (山崩やまくずれ、崖崩がけくずれ、津波つなみ注意ちゅうい )

Nghe thông tin chính xác. (Chú ý núi lở, vách đá lở, sóng thần)

4)避難ひなんする場合は  Trường hợp lánh nạn

車で使わず、かならず歩いて  

Không dùng ô tô mà phải đi bộ

 

                台風たいふうの場合  Trường hợp có bão

① 気象情報きしょうじょうほうを聞く  Nghe thông tin thời tiết

② いえまわりの点検てんけん  Kiểm tra mọi thứ quanh nhà

③ ラジオの電池でんちそなえ  Chuẩn bị pin cho radio

④ みず緊急食品きんきゅうしょくひん準備じゅんび  Chuẩn bị nước, thức ăn trong trường hợp khẩn cấp 

 

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

情けは人の為ならず。 | Yêu người mới được người yêu.