Từ vựng N4: 擬音語・擬態語 ( Từ tượng thanh - Từ tượng hình)

Sep 26, 2017
0
0

Chúng ta hẳn đã quen thuộc với khái niệm từ tượng thanh, từ tượng hình trong tiếng Việt. Cũng như tiếng Việt, trong tiếng Nhật có từ tượng thanh, tượng hình với một số lượng cực kì phong phú.

Từ tượng thanh trong tiếng Nhật gọi là「<ruby>擬音語<rt>ぎおんご</rt></ruby>」tức “nghi thanh ngữ” dùng để mô phỏng âm thanh, ví như tiếng mưa rơi, tiếng mèo kêu...

Từ tượng hình trong tiếng Nhật gọi là「<ruby>擬態語<rt>ぎたいご</rt></ruby>」tức “nghi thái ngữ” dùng để mô phỏng hình thái ví như lấp lánh, dáo dác,...

Để học được các từ tượng thanh tượng hình đòi hỏi sự kiên nhẫn, tập trung và chăm chỉ. Hôm nay, chúng ta hãy cùng bước một bước vào thế giới từ tượng thanh, tượng hình phong phú của tiếng Nhật nhé!

いま、始めましょう!

 

擬音語ぎおんご擬態語ぎたいご

 

ザーザー(降る)

(mưa rơi) ra rả, lộp bộp

ピューピュー(吹く)

(gió thổi) vù vù

ゴロゴロ(鳴る)

(sấm kêu) ầm ầm, ì ùng

ワンワン(ほえる)

(chó sủa) gâu gâu

ニャーニャー(鳴く)

(mèo kêu) meo meo

カーカー(鳴く)

(quạ kêu) uạc uạc

げらげら(笑う)

(cười) khúc khích

ニコニコ(する)

(cười) tủm tỉm

ぴかぴか(光る)

(sáng) lấp lánh

しくしく(泣く)

(khóc) thút thít

ぐうぐう(寝る)

(ngủ) khò khò

ぱくぱく(食べる)

(ăn) ngon lành

すらすら(読む)

(đọc) trôi chảy

ぺらぺら(話す)

( nói) lưu loát

がぶがぶ(飲む)

(uống) ừng ực

ざらざら(する)

(cảm giác) ram ráp

べたべた(する)

(cảm giác) bên bết, dính

つるつる(する)

(cảm giác) nhầy nhẫy, tuôn tuột, trơn

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

猫の手も借りたい。 | Bận tối mắt tối mũi.