Từ vựng N5: Các loại bệnh

Sep 27, 2017
0
1

Hôm nay, chúng ta hãy cùng học về các loại bệnh trạng thường thấy trong cuộc sống hàng ngày.  Những từ vựng này sẽ dễ dàng cho chúng ta khi nói triệu chứng cho bác sĩ chẩn bệnh. いま、始めましょう!

Khi muốn hỏi một người có vấn đề gì, có bị bệnh gì không, chúng ta thường dùng câu どうしましたか。(Anh/ Chị bị làm sao vậy?)

<ruby>病気<rt>びょうき</rt></ruby> Bệnh

あたま痛いいたい  đau đầu

おなかが 痛いいたい đau bụng

痛いいたい  đau răng

ねつが ある bị sốt

鼻水はなみずが 出るでる ra nước mũi, sổ mũi

せきが 出る ho

が出る chảy máu

吐き気はきけが する buồn nôn

寒気さむけが する gai người, ớn lạnh

めまいが する chóng mặt

下痢げりを する tiêu chảy

便秘べんぴを する táo bón

けがを する bị thương

やけどを する bị bỏng

食欲しょくよくが ない không muốn ăn

かたが こる đau vai

からだが だるい mỏi người

かゆい ngứa

かぜ cảm, cúm

インフルエンザ cúm(dịch)

盲腸もうちょう      ruột thừa

ぎっくり ごし     trật đốt sống, trẹo hông

骨折こっせつ    gẫy xương

二日酔いふつかよい    dư vị khó chịu của ngày tiếp theo sau khi uống quá nhiều rượu

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

下を向いていたら、虹を見つけることは出来ないよ。(チャップリン) | Nếu chỉ mãi cúi đầu, bạn sẽ chẳng bao giờ nhìn thấy cầu vồng ở phía trước. – Charlie Chaplin