Từ vựng N5: Chức danh

Sep 30, 2017
0
2

Hôm nay, chúng ta hãy cùng tìm hiểu về các chức danh của những người quan trọng trong các cơ quan hành chính, công ty điển hình của Nhật như chính phủ, cơ quan học thuật, công ty, bệnh viện..

いま、始めましょう!

役職名やくしょくめい       Chức danh

 

 行政ぎょうせい  Hành chính     

くに  Nhà nước, chính phủ・・・首相(内閣総理大臣)しゅしょう(ないかくそうりだいじん)  Thủ tướng

都道府県とどうふけん  tỉnh, thành phố  ・・・知事ちじ  thị trưởng, tỉnh trưởng

 thành phố (trong tỉnh)  ・・・市長しちょう  thị trưởng

まち  khu phố・・・町長ちょうちょう  trưởng khu phố

むら  thôn・・・村長そんちょう  trưởng thôn 

 

 

学校がっこう    Trường học     

大学だいがく  đại học・・・学長がくちょう  hiệu trưởng, giám đốc

高等学校こうとうがっこう  trung học phổ thông・・・

中学校ちゅうがっこう  trung học cơ sở・・・                   => 校長こうちょう  hiệu trưởng

小学校しょうがっこう・・・tiểu học

幼稚園ようちえん  mẫu giáo・・・延長えんちょう  hiệu trưởng 

 

会社かいしゃ Công ty     

会長かいちょう  chủ tịch

社長しゃちょう  giám đốc điều hành

重役じゅうやく  thành viên ban quản trị

部長ぶちょう  trưởng phòng

課長かちょう  tổ trưởng  

 

 

 銀行ぎんこう Ngân hàng     

頭取とうどり  giám đốc

支店長してんちょう  chi nhánh trưởng 

 

 

   病院びょういん Bệnh viện     

院長いんちょう  viện trưởng

部長ぶちょう  trưởng phòng, trưởng khoa

婦長ふちょう  y tá trưởng  

 

 えき Nhà ga     

駅長えきちょう  trưởng ga 

 

警察けいさつ Cảnh sát     

警察けいさつ   cảnh sát trưởng, đồn trưởng

 

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

良薬は口に苦。 | Thuốc đắng dã tật.