Từ vựng N5: Cơ thể ( 体 )

Sep 30, 2017
0
2

Hôm nay, chúng ta sẽ cùng học các từ vựng trong chủ đề "Cơ thể" - một chủ đề thú vị vì chúng ta ai mà không muốn biết các bộ phận cơ thể mình trong tiếng Nhật nói thế nào đúng không? Sau bài học này các bạn có thể gọi tên và kết hợp các bài trước để miêu tả một người rồi. いま、始めましょう!

からだ   Cơ thể

あたま 

đầu

かお 

mặt

 

かみ

tóc

 

mắt

はな

mũi

くち

miệng

みみ 

tai

あご

cằm

のど

cổ họng

くび

cổ

むね

ngực

かた

vai

うで

cánh tay

ひじ

khuỷu tay

 

bàn tay

ゆび

ngón tay

 

つめ

móng tay

なか

bụng

背中せなか 

lưng

こし

hông, eo

ひざ

đầu gối

あし 

cẳng chân

ほね 

xương

しり

mông

 

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

水に流す。 | Hãy để cho quá khứ là quá khứ. Quên những rắc rối, và những điều không hay trong quá khứ, hoà giải và làm lại từ đầu.