Từ vựng N5: デパート (Cửa hàng bách hóa)

Sep 26, 2017
1
0

Hôm nay, chúng ta hãy cùng học một số từ vựng về những thứ được bán trong cửa hàng bách hóa hay siêu thị bằng cách xem qua cửa hàng bách hóa dưới đây nhé! Sau bài học này, các bạn sẽ tự tin hơn nhiều khi "lạc bước" vào một siêu thị Nhật đấy! いま、始めましょう!

 デパート:Cửa hàng bách hóa

  8階   Tầng 8

食堂しょくどう   Nhà ăn

催し物会場もよおしものかいじょう   Phòng tổ chức sự kiện

  7階 Tầng 7

時計とけい   Đồng hồ

眼鏡めがね   Mắt kính   

カメラ   Máy ảnh

  6階 Tầng 6

用品ようひん   Dụng cụ thể thao

旅行用品りょこうようひん   Đồ du lịch

  5階  Tầng 5

子供服こどもふく   Quần áo trẻ em

おもちゃ   Đồ chơi

ほん   Sách

文房具ぶんぼうぐ   Văn phòng phẩm

  4階   Tầng 4

家具かぐ   Dụng cụ gia đình

食器しょっき   Bát đũa

電気製品でんきせいひん   Đồ điện

  3階 Tầng 3

紳士服しんしふく   Quần áo nam

  2階   Tầng 2

婦人服ふじんふく   Quần áo nữ

  1階   Tầng 1

くつ   Giày

かばん   Cặp sách

アクセサリー   Phụ kiện trang sức

化粧品けしょうひん   Mỹ phẩm

  B1階   Tầng B1

食料品しょくりょうひん   Lương thực - Thực phẩm    

  B2階   Tầng B2

駐車場ちゅうしゃじょう   Bãi đỗ xe

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Nerd
Guest đã bình luận.
over 6 years ago

wa ta shi wa ni hon ga su ki desu

Information

Danh ngôn

平和は微笑みから始まります。(マザー・テレサ) | Hãy nở một nụ cười và hòa bình sẽ đến. – Mother Teresa