Từ vựng N5: 食べ物 (Đồ ăn)

Sep 13, 2017
0
0

Hãy cùng nhau học các từ vựng liên quan đến chủ đề たべもの - Màu sắc nhé!

野菜やさい   

きゅうり dưa chuột

トマト cà chua

なす cà tím

まめ đậu

キャベツ bắp cải

白菜はくさい rau cải bẹ trắng

ねぎ hành

ほうれんそう rau bina

レタス rau diếp cá

じゃがいも khoai tây

だいこん củ cải

たまねぎ hành củ

にんじん cà rốt

   Bạn đã biết chưa?

Korokke ( hay Croquette Nhật Bản ) là một loại bánh khoai tây được rán từ khoai tây, thịt, hành và nhiều gia vị khác, là món bánh tuyệt ngon ai cũng nên thử khi đến Nhật.

 

果物くだもの   

いちご dâu tây

もも đào

すいか dưa hấu

ぶどう nho

なし lê

かき hồng

みかん quýt

りんご táo

バナナ chuối

   Bạn đã biết chưa?

Ở Nhật rất chuộng dưa hấu vuông. Những trái dưa này vị ngọt không nổi trội nhưng dễ lưu trữ, vận chuyển và cắt bổ!

 

にく   

ぎゅうにく thịt bò

とりにく thịt gà

ぶたにく thịt lợn

ソーセージ xúc xích

ハム giăm bông

 

さかな   

あじ cá sòng

いわし cá trích

さば cá thu

さんま cá thu đao

さけ cá hồi

まぐろ cá ngừ

たい cá tráp

たら cá tuyết

えび tôm

かに cua

いか mực

たこ bạch tuột

   Bạn đã biết chưa? 

80% lượng cá ngừ của thế giới nhắm thị trường Nhật Bản làm điểm đến. Mỗi năm nước này tiêu thụ khoảng 600000 tấn cá ngừ đại dương.

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

顔に泥を塗る。 | Bôi tro trát trấu.