Hãy cùng nhau học các từ vựng liên quan đến chủ đề たべもの - Màu sắc nhé!
野菜
きゅうり dưa chuột
トマト cà chua
なす cà tím
まめ đậu
キャベツ bắp cải
白菜 rau cải bẹ trắng
ねぎ hành
ほうれんそう rau bina
レタス rau diếp cá
じゃがいも khoai tây
だいこん củ cải
たまねぎ hành củ
にんじん cà rốt
Bạn đã biết chưa?
Korokke ( hay Croquette Nhật Bản ) là một loại bánh khoai tây được rán từ khoai tây, thịt, hành và nhiều gia vị khác, là món bánh tuyệt ngon ai cũng nên thử khi đến Nhật.
果物
いちご dâu tây
もも đào
すいか dưa hấu
ぶどう nho
なし lê
かき hồng
みかん quýt
りんご táo
バナナ chuối
Bạn đã biết chưa?
Ở Nhật rất chuộng dưa hấu vuông. Những trái dưa này vị ngọt không nổi trội nhưng dễ lưu trữ, vận chuyển và cắt bổ!
肉
ぎゅうにく thịt bò
とりにく thịt gà
ぶたにく thịt lợn
ソーセージ xúc xích
ハム giăm bông
色
あじ cá sòng
いわし cá trích
さば cá thu
さんま cá thu đao
さけ cá hồi
まぐろ cá ngừ
たい cá tráp
たら cá tuyết
えび tôm
かに cua
いか mực
たこ bạch tuột
Bạn đã biết chưa?
80% lượng cá ngừ của thế giới nhắm thị trường Nhật Bản làm điểm đến. Mỗi năm nước này tiêu thụ khoảng 600000 tấn cá ngừ đại dương.
顔に泥を塗る。 | Bôi tro trát trấu.