Từ vựng N5: Động tác

Sep 30, 2017
0
3

Con người có muôn vàn hành động, muôn vàn động tác. Hôm nay, chúng ta hãy cùng nhau học về các từ vựng cơ bản trong chủ đề "Động tác" nhé. いま、始めましょう!

うごき   Động tác

bay

nhảy

のぼ

leo

はし

chạy

およ

bơi

まぐる

lặn

 

飛び込むとびこむ

nhảy xuống

逆立さかだちする

lộn ngược, trồng cây chuối

はう

ける

đá

vẫy

持ち上もちあげる

nâng, nhấc

げる

ném

たたく

đấm, đập, vỗ

kéo

đẩy

げる

uốn, gập, bẻ cong

ばす

duỗi thẳng, kéo dài ra

ころ

ngã

 

振り向くふりむく

ngoảnh lại

 

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

私の人生は楽しくなかった。だから私は自分の人生を創造したの。(ココ・シャネル) | Cuộc sống của tôi vốn không vui vẻ. Vì vậy mà tôi đành phải tự tạo cuộc sống cho chính mình. – Coco Chanel