Từ vựng N5: Đường sá và giao thông

Sep 29, 2017
0
1

Chủ đề lần này sẽ là các từ vựng cơ bản về đường sá và giao thông. Hãy cùng học các từ này để tự tin hơn khi đi lại trên đường phố Nhật Bản nhé. いま、始めましょう!

道路どうろ交通こうつう       Đường sá ・ Giao thông 

歩道ほどう  đường dành cho người đi bộ

車道しゃどう  đường cho xe ô tô

高速道路こうそくどうろ  đường cao tốc

とうり  đường, phố

交差点こうさてん  ngã tư

横断歩道おうだんほどう  phần dành cho người đi bộ qua đường

歩道橋ほどうきょう  cầu vượt cho người đi bộ

かど  góc

信号しんごう  đèn tín hiệu

さか  dốc

踏切ふみきり  nơi chắn tàu

がスリンスタント  trạm xăng

まれ

dừng lại

 

 

進入禁止しんにゅうきんし

cấm đi vào

 

一方通行いっぽうつうこう

đường một chiều

 

駐車禁止ちゅうしゃきんし

cấm đỗ xe

 

右折禁止うせつきんし

cấm rẽ phải

 

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

井の中蛙大海を知らず。 | Ếch ngồi đáy giếng.