Hãy cùng nhau học các từ vựng liên quan đến chủ đề 色 - Màu sắc nhé!
カタカナ: Katakana
ベトナム語: Tiếng Việt
例: Ví dụ
色 | カタカナ | ベトナム語 | 例 |
---|---|---|---|
黒 | ブラック | Màu đen | 黒いほし |
白 | ホワイト | Màu trắng | 白いほし |
赤 | レッド | Màu đỏ | 赤いこころ |
青 | ブルー | Màu xanh dương | 青い空 |
黄色 | イエロー | Màu vàng | 黄色いほし |
緑 | グリーン | Màu xanh lá cây | 緑のは |
ピンク | ピンク | Màu hồng | ピンクのスカート |
茶色 | ブラウン | Màu nâu | 茶色いマイク |
灰色 | グレー | Màu xám | グレーの曇
|
オレンジ |
オレンジ | Màu cam | オレンジのみかん |
紫 | パープル | Màu tím | 紫色の花 |
金 | ゴールド | Màu vàng kim (gold) | ゴールドのメダル |
銀 | シルバー | Màu bạc | シルバーのメダル |
「真 っ~」 Cấu trúc này có nghĩa “ rất ~” / “~ lắm” chẳng hạn : rất đỏ, rất xanh...hoặc dùng diễn tả mức độ mạnh hơn của màu sắc như: đỏ đậm, xanh đậm... 例 :まっ赤な車 ( chiếc xe hơi màu đỏ đậm)、真っ白なT-シャツ (chiếc áo T-shirt rất trắng)
苦労もしないで手に入るのは貧乏だけ。 | Chẳng có gì gặt hái được mà không nếm trải sự đau đớn trừ nghèo đói.