Từ vựng N5: 色 (Màu sắc)

Sep 13, 2017
0
0

Hãy cùng nhau học các từ vựng liên quan đến chủ đề いろ - Màu sắc nhé!

カタカナ: Katakana

ベトナム語: Tiếng Việt

例: Ví dụ

いろ カタカナ ベトナム語 れい
くろ

ブラック Màu đen 黒いほし
しろ

ホワイト Màu trắng 白いほし
あか

レッド Màu đỏ 赤いこころ
あお

ブルー Màu xanh dương 青い空
黄色きいろ

イエロー Màu vàng 黄色いほし
みどり

グリーン Màu xanh lá cây 緑のは
ピンク

ピンク Màu hồng ピンクのスカート
茶色ちゃいろ

ブラウン Màu nâu 茶色いマイク
灰色はいいろ

グレー Màu xám グレーのくも

 

オレンジ

オレンジ Màu cam オレンジのみかん
むらさき

パープル Màu tím 紫色のはな
きん

ゴールド Màu vàng kim (gold) ゴールドのメダル
ぎん

シルバー Màu bạc シルバーのメダル

 

っ~」 Cấu trúc này có nghĩa “ rất ~” / “~ lắm” chẳng hạn : rất đỏ, rất xanh...hoặc dùng diễn tả mức độ mạnh hơn của màu sắc như: đỏ đậm, xanh đậm... れい :まっ赤な車 ( chiếc xe hơi màu đỏ đậm)、真っ白なT-シャツ (chiếc áo T-shirt rất trắng)

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

備えあれば憂いなし。 | Cẩn tắc vô áy náy.