Từ vựng N5: メニュー (Menu)

Sep 20, 2017
0
0

Hôm nay, chúng ta hãy cùng học thêm nhiều từ vựng về món ăn thông qua menu dưới đây nhé~

メニュー

 

定食ていしょく cơm suất

ランチ cơm trưa

天丼てんどん cơm và tôm chiên tẩm bột

親子丼おやこどん cơm thịt gà và trứng

牛丼ぎゅうどん cơm thịt bò

おにぎり cơm nắm

すし sushi

カレーライス cơm cà ri

 

焼肉やきにく thịt nướng

野菜炒めやさいいため rau xào

つけもの dưa muối

みそ汁みそしる súp miso

てんぷら tôm chiên tẩm bột

えびフライ tôm chiên

フライドチキン gà chiên

ハンバーグ bánh thịt rán

うどん mì từ bột lúa mạch

そば mì từ bột kiều mạch

ラーメン mì Tàu

焼そばやきそば mì soba xào rau thịt

お好み焼きおこのみやき okonomiyaki(món xào hỗn hợp)

 

コロッケ khoai tây bột chiên

サラダ salad

スープ súp

スパゲティー mì Ý

ピザ piza

ハンバーガー ham-bơ-gơ

サンドウィッチ sandwich

トースト bánh mì nướng

 

コーヒー cà phê

紅茶こうちゃ trà đen

ココア ca cao

ジュース nước hoa quả

コーラ cocacola

 

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

顔に泥を塗る。 | Bôi tro trát trấu.