Từ vựng N5: 祝祭日 (Ngày nghỉ)

Sep 22, 2017
0
0

Nhật Bản luôn nổi tiếng là một quốc gia giàu truyền thống, văn hóa, phong tục. Cho nên, mỗi ngày nghỉ quốc gia của nước này đều mang ý nghĩa kỉ niệm quan trọng. Hôm nay, chúng ta hãy cùng điểm qua các ngày nghỉ quốc gia của Nhật Bản nhé! いま、始めましょう!

祝祭日しゅくさいじつ - Ngày nghỉ quốc gia

 

   1月1日1がつついたち 元日がんじつ Ngày mồng 1 Tết
   1月第2月曜日1がつだい2げつようび 成人の日せいじんのひ Ngày Trưởng Thành
    2月11日2がつ11にち 建国記念の日けんこくきねんのひ Ngày Quốc khánh (Kỉ niệm kiến quốc)
   3月20日3がつはつか 春分の日しゅんぶんのひ Ngày Xuân phân
   4月29日4がつ29にち 昭和の日しょうわのひ Ngày Kỉ niệm Thiên hoàng Showa
   5月3日5がつみっか 憲法記念碑けんぷうきねんひ Ngày Kỉ niệm Hiến pháp
   5月4日5がつよっか みどりの日みどりのひ Ngày Màu xanh
   5月5日5がついつか こどもの日こどものひ Ngày Trẻ em
   7月第3月曜日7がつだい3げつようび 海の日うみのひ Ngày Biển
   9月第3月曜日9がつだい3げつようび 敬老の日けいろうのひ Ngày Kính Lão
   9月23日9がつ23にち 秋分のっひしゅうぶんのひ Ngày Thu phân
   10月第2月曜日くらい 体育の日たいいくのひ Ngày Thể thao
   11月3日11がつみっか 文化の日ぶんかのひ Ngày Văn hóa
   11月23日11がつ23にち 勤労感謝の日きんろうかんしゃのひ Ngày Cảm tạ lao động
   12月23日12がつ23にち 天皇誕生日てんのうたんじょうび Ngày Sinh nhật của Thiên Hoàng

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

同病相哀れむ。 | Đồng bệnh tương lân ( nỗi đau làm người ta xích lại gần nhau).