「私はカンと申します。イギリスから、エンジニアです。」
Đây là một câu giới thiệu rất đơn giản mà bất cứ ai học tiếng Nhật cũng cần biết để có thể tự giới thiệu về bản thân mình. Hôm nay, chúng ta sẽ học thêm nhiều từ vựng trong chủ đề 職業 - “nghề nghiệp” để các bạn có thể tự tin giới thiệu công việc mình đang làm. いま、始めましょう!
学生
học sinh, sinh viên 例:大阪大学の学生 (sinh viên đại học Osaka) |
教師
giáo viên
|
弁護士
luật sư
|
審判官
thẩm phán
|
スポーツ選手
vận động viên thể thao
|
会社員
nhân viên công ty 例:MBCの会社員(nhân viên công ty MBC) |
公務員
công chức
|
駅員
nhân viên nhà ga
|
銀行員
nhân viên ngân hàng
|
郵便局員
nhân viên bưu điện
|
店員
nhân viên cửa hàng, nhân viên bán hàng |
調理師
đầu bếp
|
理容師
thợ làm tóc
|
美容師
thợ làm đẹp
|
運転手
tài xế
|
研究者
nhà nghiên cứu |
医者
bác sĩ |
看護師
y tá |
警察官
cảnh sát |
外交官
nhà ngoại giao |
政治家
chính trị gia |
画家
họa sĩ |
作家
nhà văn |
音楽家
nhà soạn nhạc |
建築家
kiến trúc sư |
エンジニア kĩ sư
|
デザイナー nhà thiết kế |
ジャーナリスト nhà báo, phóng viên |
歌手
ca sĩ |
俳優
diễn viên |
私の人生は楽しくなかった。だから私は自分の人生を創造したの。(ココ・シャネル) | Cuộc sống của tôi vốn không vui vẻ. Vì vậy mà tôi đành phải tự tạo cuộc sống cho chính mình. – Coco Chanel