Từ vựng N5: 職業 (Nghề nghiệp)

Sep 13, 2017
0
0

「私はカンと申します。イギリスから、エンジニアです。」

Đây là một câu giới thiệu rất đơn giản mà bất cứ ai học tiếng Nhật cũng cần biết để có thể tự giới thiệu về bản thân mình. Hôm nay, chúng ta sẽ học thêm nhiều từ vựng trong chủ đề 職業しょくぎょう - “nghề nghiệp” để các bạn có thể tự tin giới thiệu công việc mình đang làm. いま、始めましょう!

 

学生がくせい

học sinh, sinh viên

例:大阪大学の学生 (sinh viên đại học Osaka)

教師きょうし

giáo viên

 

 

弁護士べんごし

luật sư

 

 

審判官しんばんかん

thẩm phán

 

 

スポーツ選手スポーツせんしゅ

vận động viên thể thao

 

 

会社員かいしゃいん

nhân viên công ty

例:MBCの会社員(nhân viên công ty MBC)

公務員こうむいん

công chức

 

 

 

駅員えきいん

nhân viên nhà ga

 

 

 

銀行員ぎんこういん

nhân viên ngân hàng

 

 

郵便局員ゆうびんきょくいん

nhân viên bưu điện

 

 

 

店員てんいん

nhân viên cửa hàng, nhân viên bán hàng

調理師ちょうりし

đầu bếp

 

理容師りようし

thợ làm tóc

 

美容師びようし

thợ làm đẹp

 

運転手うんてんしゅ

tài xế

 

研究者けんきゅうしゃ

nhà nghiên cứu

医者いしゃ

bác sĩ

看護師かんごし

y tá

警察官けいさつかん

cảnh sát

外交官がいこうかん

nhà ngoại giao

政治家せいじか

chính trị gia

画家がか

họa sĩ

作家さっか

nhà văn

音楽家おんがくか

nhà soạn nhạc

建築家けんしくか

kiến trúc sư

エンジニア kĩ sư

 

デザイナー nhà thiết kế

ジャーナリスト nhà báo, phóng viên

歌手かしゅ

ca sĩ

俳優はいゆう

diễn viên

 

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

私の人生は楽しくなかった。だから私は自分の人生を創造したの。(ココ・シャネル) | Cuộc sống của tôi vốn không vui vẻ. Vì vậy mà tôi đành phải tự tạo cuộc sống cho chính mình. – Coco Chanel