Các nhà ga Nhật Bản nổi tiếng là một mạng lưới phức tạp hàng nhất thế giới. Hôm nay, chúng ta hãy cùng học một số từ vựng cơ bản trong chủ đề Nhà ga để có bước xuống một sân ga Nhật thì các bạn cũng đỡ bỡ ngỡ phần nào, có phải không?! いま、始めましょう!
駅 - Nhà ga
切符売り場 chỗ bán vé
自動券売機 máy bán vé tự động
計算機 máy thanh toán tiền thiếu
改札口 cửa soát vé
出口 cửa ra
入口 cửa vào
東口 cửa Đông
西口 cửa Tây
南口 cửa Nam
北口 cửa Bắc
中央口 cửa Trung Tâm
プラットホーム sân ga
売店 quầy bán hàng, kiot
コインロッカー hòm khóa cho thuê dùng tiền xu
タクシー乗り場 điểm lên xe taxi
バスターミナル bến xe buýt
バス停 điểm lên xuống xe buýt
特急 tàu tốc hành đặc biệt
急行 tàu tốc hành
かいそく nhanh
準急 tàu tốc hành thường
普通 (tàu) thường, địa phương
時刻表 bảng giờ chạy tàu
~発 xuất phát từ ~
~着 đến ~
~行き đi ~
定期券 vé tháng
回数券 vé giảm giá khi đi nhiều
片道 một chiều
往復 hai chiều, khứ hồi
柔よく剛を制す。 | Lạt mềm buộc chặt.