Từ vựng N5: 駅 (Nhà ga)

Sep 22, 2017
0
0

Các nhà ga Nhật Bản nổi tiếng là một mạng lưới phức tạp hàng nhất thế giới. Hôm nay, chúng ta hãy cùng học một số từ vựng cơ bản trong chủ đề Nhà ga để có bước xuống một sân ga Nhật thì các bạn cũng đỡ bỡ ngỡ phần nào, có phải không?! いま、始めましょう!

 

えき - Nhà ga

 

切符売り場きっぷうりば chỗ bán vé

自動券売機じどうかんばいき máy bán vé tự động

計算機けいさんき máy thanh toán tiền thiếu

改札口かいさつぐち cửa soát vé

出口でぐち cửa ra

入口いりぐち cửa vào

東口ひがしぐち cửa Đông

西口にしぐち cửa Tây

南口みなみぐち cửa Nam

北口きたぐち cửa Bắc

中央口ちゅうおうぐち cửa Trung Tâm

プラットホーム sân ga

売店ばいてん quầy bán hàng, kiot

コインロッカー hòm khóa cho thuê dùng tiền xu

タクシー乗り場タクシーのりば điểm lên xe taxi

バスターミナル bến xe buýt

バス停バスてい điểm lên xuống xe buýt

特急とっきゅう tàu tốc hành đặc biệt

急行きゅうこう tàu tốc hành

かいそく nhanh

準急じゅんきゅう tàu tốc hành thường

普通ふつう (tàu) thường, địa phương

時刻表じゅこくひょう bảng giờ chạy tàu

はつ xuất phát từ ~

ちゃく đến ~

~行き đi ~

定期券ていきけん vé tháng

回数券かいすうけん vé giảm giá khi đi nhiều

片道かたみち một chiều

往復おうふく hai chiều, khứ hồi

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

柔よく剛を制す。 | Lạt mềm buộc chặt.