Từ vựng N5: Quần áo

Sep 29, 2017
0
1

Hôm nay, chúng ta hãy cùng nhau học một số từ vựng trong chủ đề Quần áo. Với chủ đề này sẽ xuất hiện nhiều từ Katakana vì với tốc độ toàn cầu hóa, hiện nay ở Nhật đã xuất hiện rất nhiều loại quần áo mà tiếng Nhật thuần không có. Tin rằng các bạn sẽ cảm thấy thú vị khi học chủ đề này! いま、始めましょう!

衣服いふく     Quần áo

スーツ  com-lê

ワンピース  váy liền thân

上着うわぎ  áo khoác

ズボン/パンツ   quần âu

ジーンズ  quần jean

スカート  váy ngắn

ブラウス  áo blouse

ワイシャツ  áo sơ mi trắng

セーター  áo len

マフラー  khăn choàng

手袋てぶくろ  găng tay

下着したぎ  quần áo lót

くつした  tất

パンスト  quần tất

オーバーコート  áo choàng

レインコート  áo mưa

 

ネクタイ  cà vạt

ベルト  thắt lưng

ハイヒール  giày cao gót

ブーツ  bốt

運動靴うんどうぐつ  giày thể thao

着物きもの  kimono

おび  đai

ぞうり  guốc (đi kèm với kimono)

たび  tất(đi kèm với kimono)

 

 

 

Bạn đã biết chưa?

Quy định mặc Kimono cực kì nghiêm ngặt và hầu như khó ai có thể tự mặc Kimono. Kimono rất bền, có những chiếc Kimono có thể tồn tại đến tận 300 năm sau!

 

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

知を以て貴しとなす。 | Một điều nhịn chín điều lành.