Hôm nay, chúng ta hãy cùng nhau học một số từ vựng trong chủ đề Quần áo. Với chủ đề này sẽ xuất hiện nhiều từ Katakana vì với tốc độ toàn cầu hóa, hiện nay ở Nhật đã xuất hiện rất nhiều loại quần áo mà tiếng Nhật thuần không có. Tin rằng các bạn sẽ cảm thấy thú vị khi học chủ đề này! いま、始めましょう!
衣服 Quần áo
スーツ com-lê |
ワンピース váy liền thân |
上着 áo khoác |
ズボン/パンツ quần âu ジーンズ quần jean |
スカート váy ngắn |
ブラウス áo blouse ワイシャツ áo sơ mi trắng |
セーター áo len |
マフラー khăn choàng 手袋 găng tay |
下着 quần áo lót |
くつした tất パンスト quần tất |
オーバーコート áo choàng レインコート áo mưa
|
ネクタイ cà vạt |
ベルト thắt lưng |
ハイヒール giày cao gót ブーツ bốt 運動靴 giày thể thao |
着物 kimono 帯 đai ぞうり guốc (đi kèm với kimono) たび tất(đi kèm với kimono)
|
Bạn đã biết chưa?
Quy định mặc Kimono cực kì nghiêm ngặt và hầu như khó ai có thể tự mặc Kimono. Kimono rất bền, có những chiếc Kimono có thể tồn tại đến tận 300 năm sau!
禍を転じて福となす。 | Qua cơn bi cực đến hồi thái lai.