Từ vựng tiếng Nhật về cấu trúc bộ phận công ty Nhật Bản

Feb 20, 2018
0
0

Bạn là nhân viên trong công ty Nhật Bản và công việc của bạn đòi hỏi phải tiếp xúc và sử dụng tiếng Nhật thường xuyên? Vậy thì điều quan trọng nhất mà bạn cần bổ sung cho mình đó là từ vựng tiếng nhật về những điều cơ bản , gần gũi, thân thuộc nhất trong công ty.

Nghĩa là bạn phải biết các kiểu công ty, các phòng ban, các chức vụ trong tiếng Nhật là gì?.... Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn học từ vựng tiếng Nhật cơ bản về công ty mà một nhân viên cần biết:

会社 かいしゃ kaisha Văn phòng / Công ty / Công ty / Công ty

当社とうしゃ tousha  自社じしゃ Jisha Công ty của mình

弊社へいしゃ Heisha貴社きしゃ Kisha Công ty của người khác

社内  しゃない  Shanai ><社外しゃがいShagai Trong >< Ngoài công ty

他者たしゃ Tasha Công ty khác

会社員 かいしゃいん kaisha in Nhân viên văn phòng

株式会社 かぶしきがいしゃ kabu shiki gaisha Công ty công cộng / cổ phần Tổng công ty

有限会社 ゆうげんがいしゃ yuugen gaisha Công ty trách nhiệm hữu hạn

企業 きぎょう kigyou Doanh nghiệp / Công ty

大手企業 おおてきぎょう oote kigyou Big Doanh nghiệp / Công ty Well-thành lập

中小企業 ちゅうしょうきぎょう chuushou kigyou Nhỏ để doanh nghiệp vừa

営業部 えいぎょうぶ eigyou bu Bộ phận bán hàng

開発部 かいはつぶ kaihatsu bu Cục Phát triển

人事部 じんじぶ jinji bu Cán bộ

総務部 そうむぶ soumu bu Vụ tổng hợp

事務所 じむしょ jimu sho Văn phòng

事務員 じむいん jimu in Văn phòng thư ký

派遣会社 はけんがいしゃ haken gaisha Cơ quan lao động tạm thời

派遣社員 はけんしゃいん haken shain Công nhân tạm thời

同僚 どうりょう dou ryou Đồng nghiệp / đồng nghiệp

受付 うけつけ uke tsuke Khu vực tiếp tân

残業 ざんぎょう zan gyou Ngoài giờ làm việc

有給休暇 ゆうきゅうきゅうか yuukyuu kyuuka Nghỉ có lương

給料 きゅうりょう kyuuryou Mức lương / lương

時給 じきゅう Jihyu Lương theo giờ

ボーナス bo-nasu Tiền thưởng

欠勤 けっきん kekkin Nghỉ làm việc

欠勤届 けっきんとどけ kekkin todoke Báo cáo của Thiếu / Thông báo vắng mặt

辞表 じひょう jihyou Đơn từ chức

お客さん おきゃくさん okyaku san Guest / khách hàng / khách

Trên đây là các từ vựng tiếng Nhật về cấu trúc bộ phận công ty Nhật Bản hi vọng với bài này các bạn có thể mở rộng thêm vốn từ tiếng Nhật thông dụng của mình cũng như giao tiếp tiếng Nhật tốt hơn!

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

果報は寝て待て。 | Há miệng chờ sung.