Dịch Nhật Việt (dễ) - đề 014

Apr 19, 2018
0
0

「レストラン」

 

友だちと 安くて おいしいと 有名な 店に 行った ことが ある。店の 前に 20メートルぐらい 人が ならんで いた。しばらく して 店の 人が 出て きて「きょうは ここまで。」と 書いて ある 木を 私たちの 5人ほど 後ろに おいた。「よかった。食べられない ところだった。」と 友だちが 言った。近くの 会社で 働いて いるらしい 人たちも おおぜい いた。みんな 持つのに なれて いるらしく、話を しながら 持って いた。これでは なかなか 入れないだろうと 思って いたが、20分ぐらいで 中に 入れた。料理は すぐに できて きた。ゆっくりと 食事を 楽しむ ことは できなかったが 安くて おいしかった。


私たちと よく 行く レストランはどこも主婦で いっぱいだ。昼ご飯と いっても 5千円ぐらいは かかるから、サラリーマンが 食べるには 高すぎる。かれらは 毎日の ことだから コーヒーを 入れて 千円ぐらいしか 使えないだろう。主婦は たまに 行くのだから 少しぐらい 高くても かまわないと 考える。コンピューターなどで おいしそうな 店を えらんで 行く。いい 店は こんで いて、よやくしなければ 30分ぐらい 待たされるのが ふつうだ。主婦の 目は きびしいから 味だけでなく 店の いすや テーブル、花など みんな 大切だ。それらが よければ 待たされる ことは 少しも 気に ならないのだ。

Bài này đã hết hạn nộp bài. Bạn hãy chờ bài tiếp theo nhé!
Quay lại

Danh sách thành viên đã làm bài

Phạm Linh
4/10
"Nhà hàng"   Tôi đã đến một cửa hàng rẻ và ngon với bạn bè của tôi. Có khoảng 20 mét trước cửa hàng. Một vài người ra sau một lúc và chúng tôi có năm cây đằng sau chúng tôi nói "Đây là nơi này." "Tôi mừng vì nơi tôi không thể ăn," bạn tôi nói. Cũng có nhiều người dường như làm việc ở các công ty lân cận. Tôi dường như có tất cả mọi người, tôi đã nói chuyện. Tôi nghĩ rằng tôi không thể vào được dễ dàng, nhưng tôi đặt nó vào trong khoảng 20 phút. Nấu ăn đã sẵn sàng sớm. Tôi không thể ăn chậm nhưng nó rẻ và ngon. Một nhà hàng thường đi với chúng tôi là đầy đủ các bà nội trợ ở khắp mọi nơi. Ngay cả khi chúng tôi nói ăn trưa, nó có giá khoảng 5.000 yên, vì vậy công nhân làm công ăn lương quá đắt để ăn. Họ là mỗi ngày, vì vậy bạn có thể sử dụng cà phê chỉ khoảng 1.000 yên. Khi các bà nội trợ đi thỉnh thoảng, tôi nghĩ rằng nó có thể cao tới một chút. Tôi chọn một cửa hàng ngon tại một máy tính, v.v. Nó là bình thường để có một cửa hàng tốt đẹp và chờ đợi khoảng 30 phút nếu bạn không làm điều đó tốt. Đôi mắt của bà nội trợ quá nghiêm ngặt đến mức không chỉ hương vị mà cả ghế của cửa hàng, bàn, hoa và những thứ khác là quan trọng. Tôi không ngại ở tất cả được giữ chờ đợi nếu họ là tốt.
Xem bài chữa của thành viên này ở đây
Bạn phải là thành viên VIP mới có thể xem nội dung này.

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

馬の耳に念仏。 | Đàn gảy tai trâu.