鬼怒沼の機織姫 – Thần dệt vải ở ao Kinu

Mar 05, 2018
0
0
Thumb th  9

弥十(やじゅう)という若者が姉の家に届け物をした帰り、道に迷って鬼怒沼にたどり着いてしまう。鬼怒沼の素晴らしい景色に見とれているうちに弥十は疲れて眠ってしまった。

Có một chàng trai trẻ tuổi tên là Yajou, đi đưa đồ cho chị gái mình trên đường về thì bị lạc và tình cờ đi đến ao Kinu. Trong lúc ngắm nhìn cảnh đẹp ở ao Kinu, Yajou cảm thấy mệt và ngủ thiếp đi mất.

しばらくして弥十が目を覚ますと、近くで美しい娘が機を織っているのに気づいた。「鬼怒沼には機織姫がいて、機を織るのを邪魔すると恐ろしい祟(たたり)がある」という言い伝えを思い出した弥十は、一度は隠れるものの機織姫の美しさに見惚れて近づいて彼女に触れ、機織姫が機を織るのを邪魔してしまう。

Một lúc sau, khi Yajou mở mắt ra, anh phát hiện có một cô gái xinh đẹp đang ngồi dệt vải ở gần đó. Nhớ tới lời đồn rằng có một vị thần dệt vải ở ao Kinu, nếu làm phiền đến Thần Dệt Vải trong lúc dệt vải phải chịu một lời nguyền khủng khiếp, Yajou trốn đi nhưng vẫn say sưa ngắm nhìn vẻ đẹp của Thần Dệt Vải rồi anh tiếp cận và chạm vào nàng, làm phiền đến Thần Dệt Vải trong lúc dệt vải

機織姫は弥十を突き飛ばし怪我をさせる。怒り心頭の機織姫に我に返った弥十は、祟りのことを思い出し血相を変えて逃げ出した。しかし、機織姫は弥十を許さず、杼(ひ)をなげて村に逃げ帰った弥十を捕まえ、糸を手繰り寄せて引きずって鬼怒沼へ連れ戻す。

Thần Dệt Vải đẩy Yajou ra và bị thương, Yajou quay lại thì thấy gương mặt vô cùng giận dữ của Thần Dệt Vải, anh đột nhiên nhớ đến lời nguyền liền thay đổi sắc mặt bỏ chạy. Tuy nhiên, Thần Dệt Vải không tha cho Yajou, nàng ném con thoi theo bắt Yajou đang chạy về phía thôn làng, rồi kéo sợi tơ đưa anh trở lại ao Kinu.

殺されると思った弥十は反撃に出て、機織姫を杼で突き刺した。弥十は顔面蒼白・血と泥で汚れたぼろぼろの姿ながら、素晴らしい細工の杼を持って村へ帰ってきた。鬼怒沼の美しい沼には機織姫が住んでいて、うっかりのぞき見すると恐ろしい祟がある。

Yajou nghĩ đến việc sẽ bị giết nên đã phản công đâm con thoi vào Thần Dệt Vải. Yajou gương mặt xanh sao, dáng người tơi tả dính đầy máu và bùn quay trở về làng mang theo con thoi được chế tạo tĩ mĩ. Ở ao Kinu xinh đẹp, có Thần Dệt Vải sinh sống,  nếu ai vô tình nhìn trộm sẽ phải chịu một lời nguyền khủng khiếp.

Từ vựng

沼(ぬま):cái ao

機を織る: dệt vải

邪魔する(じゃま):làm phiền

隠れる(隠れる):ẩn núp

突き飛ばす(つきとばす): đẩy ra, xô ra

怪我(けが):vết thương

祟り(たたり):lời nguyền

杼(ひ):con thoi

ぼろぼろ:rách rưới, tơi tả

細工(ざいく): công phu, tỉ mĩ

突き刺す(つきさす): đâm, chọc

ぞき見する(ぞきみする):nhìn trộm

Ngữ pháp

N1 + という + N2 : “cái gọi là”,danh từ 2 dùng để gọi tên, giải thích ý nghĩa của danh từ 1 trước đó

1)さっき、木村さんという人から電話がありましたよ。

Lúc nãy có điện thoại từ người có tên là Kimura.

2)この「あいじょう」という言葉はどういう意味ですか。

Từ AiJou này có nghĩa là gì vậy?

3) サイゼリアというレストランを知っていますか。

Bạn có biết nhà hàng có tên gọi là Saizeria không?

4) 箱の中から、ガリガリという音が聞こえる。

Tôi nghe được âm thành garigari từ cái hộp này.

5) これは、日本の楽器で「尺八」というものです。

Đây là một nhạ cụ của nhật có tên gọi là Sakuhachi.

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

自分の生きる人生を愛せ。自分の愛する人生を生きろ。(ボブ・マーリー) | Hãy yêu cuộc sống mà bạn đang sống. Và sống cách sống mà bạn yêu. – Bob Marley